Máy điều hoà Panasonic Inverter 1,5 HP CS-PU18TKH-8
CÔNG NGHỆ LỌC KHÍ NANOE MỚI
Công nghệ Nanoe của Panasonic là hệ thống lọc không khí có khả năng khử mùi, ức chế sự phát triển của vi khuẩn và vi rút , loiạ bỏ bụi bẩn hiệu quả. Hệ thống lọc không khí hoạt động độc lập ngay cả khi không kích hoạt chế độ làm lạnh, lọc sạch không khí và khử mùi cho căn phòng mà vẫn bảo đảm tiết kiệm điện năng.
Hệ thống lọc không khí nanoe-G giải phóng 3000 tỷ hạt ion tích điện âm, loại bỏ vi khuẩn, vi rút bám dính trên đồ vật , và các hạt bụi lơ lửng trong không khí kể cả PM2.5. Sau đó vô hiệu hoá các phần tử này tại mòn lọc tích điện dương.
Khả năng loại trừ PM 2.5 được chứng nhận bởi viện nghiên cứu FCG
Báo cáo thử nghiệm số: 25034
PM2.5: khói thuốc lá
Hiệu quả được đo trong khoảng 0.3 - 2.5 µm. Hiệu quả lại trừ không được chứng thực với tất cả các chất có hại trong không khí.
Tất cả các kết quả đều dựa trên điều kiện thử nghiệm cụ thể. tất cả thử nghiệm không phản ánh điều kiện sử dụng thực tế
Khả năng loại bỏ các phần tử có hại trong không khí được chứng nhận bởi trung tâm nghiên cứu khoa học môi trường Kitasato.
Vô hiệu hoá cac phần tử bám dính được chứng nhận bởi phòng thí nghiệm nghiên cứu thực phẩm Nhật Bản
Vi khuẩn: Staphylococcus aureus
Vi rút: Bacteriophage
Nấm mốc: Cladosporium cladosporioides
Vô hiệu hoá tại màn lọc được chứng nhận bởi phòng thí nghiệm nghiên cứu thực phẩm Nhật Bản
Vi khuẩn: Staphylococcus aureus
Vi rút: Escherichia coli phage
Vô hiệu hoá tại màn lọc được chứng nhận bởi trung tâm nghiên cứu khoa học môi trường Kitasato
Vi rút: cúm H1N1
CÔNG NGHỆ INVERTER TIẾT KIỆM ĐIỆN NĂNG
Công nghệ Inverter của panasonic giúp tiết kiệm điện năng bằng cách thay đổi tốc độ quay của máy nén theo sự thay đổi của nhiệt độ phòng, nhằm giảm thiểu sự biến thiên liên tục của nhiệt độ phòng. Lọc sạch không khí nanoe-Gvới tính năng cảm biến bụi "Dust Sensor"
BỘ NÃO CỦA CÔNG NGHỆ INVERTER
Vi xử lý xác định chế độ hoạt động phù hợp nhất trong mỗi khoảng thời gian và tự động điều chỉnh công suất đầy ra để luôn mang lại nhiệt độ thoải mái.
PAM (BỘ KHUẾCH ĐẠI BIÊN ĐỘ XUNG)
Tăng điện áp của máy nén một cách nhanh nhất khi khởi động, gnuyên lý này tương tự hoạt động của động cơ tăng áp dùng tron xe o tô.
PWM (BỘ ĐIỀU BIẾN ĐỌ RỘNG XUNG)
Ổn định tốc độ quay của máy nén để duy trì nhiệt độ cái đặt, tương tự tốc độ kiểm soát tốc độ đường dài của xe o tô.
PAM tăng công suất điện làm cho máy nén tăng tốc độ tối đa ngay khi khởi động giúp làm lạnh nhanh nhất. Khi đạt đến nhiệt độ cai đặt, PWM kiểm soát tốc độ quay của máy nén để duy trì nhiệt độ mang lại không gian mát lạnh thoải mái mà không lãng phí điện năng.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Model (50Hz) | Khối trong nhà | CS-PU18TKH-8 |
---|---|---|
Khối ngoài trời | CU-PU18TKH-8 | |
Công suất làm lạnh | (nhỏ nhất – lớn nhất) (kW) | 5.15 (1.10-5.80) |
(nhỏ nhất – lớn nhất) (Btu/ giờ) | 17,600 (3,750-19,800) | |
Chỉ số hiệu suất năng lượng (CSPF) | 5.69 | |
Thông số điện | Điện áp (V) | 220 |
Cường độ dòng điện (220V / 240V) (A) | 7.4 | |
Điện vào (nhỏ nhất – lớn nhất) (W) | 1,550 (290-1,760) | |
Khử ẩm | L/giờ | 2.9 |
Pt/ giờ | 6.1 | |
Lưu thông khí | Khối trong nhà m³/phút (ft³/phút) | 17.3 (610) |
Khối ngoài trời m³/phút (ft³/phút) | 35.0 (1,240) | |
Độ ồn | Khối trong nhà (H/L/Q-Lo) (dB-A) | 44/32/29 |
Khối ngoài trời (H/L/Q-Lo) (dB-A) | 50 | |
Kích thước | Khối trong nhà (Cao x Rộng x Sâu) (mm) | 290 x 1.070 x 240 |
Khối ngoài trời (Cao x Rộng x Sâu) (mm) | 619 x 824 x 299 | |
Khối lượng tịnh | Khối trong nhà (kg) / (lb) | 12 (26) |
Khối ngoài trời (kg) / (lb) | 32 (71) | |
Đường kính ống dẫn | Ống lỏng (mm) Ống lỏng (inch) |
Ø 6.35 1/4 |
Ống ga (mm) Ống ga (inch) |
Ø 12.70 1/2 |
|
Nguồn cấp điện | Khối trong nhà | |
Nối dài ống | Chiều dài ống chuẩn | 10m |
Chiều dài ống tối đa | 20m | |
Chênh lệch độ cao tối đa | 15m | |
Ga nạp bổ sung* | 15g/m | |
NOTE | Chú ý: Đối với CS-PU9/PU12/PU18/PU24TKH-8 (quan trọng), vui lòng không sử dụng ống đồng có độ dày thấp hơn 0.6mm. * Khi chiều dài ống đồng không vượt quá chiều dài tiêu chuẩn, lượng môi chất lạnh đã được cấp sẵn trong máy. |